• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
  • 58
  • 580
  • Thực vật học
  • Plants, Botany
  • 581
  • Đề tài cụ thể trong lịch sử tự nhiên
  • Specific Topics of Plants
  • 582
  • Thực vật có đặc trưng & hoa cụ thể
  • Specific Vegetative Characteristics
  • 583
  • Thực vật hai lá mầm
  • Magnoliopsida, Dicotyledons
  • 584
  • Thực vật một lá mầm
  • Liliopsida, Monocotyledons
  • 585
  • Thực vật hạt trần; Cây họ thông
  • Pinophyta, Gymnosperms, Coniferales
  • 586
  • Thực vật không hạt
  • Cryptogamia, Seedless Plants
  • 587
  • Thực vật không hạt cỏ mạch
  • Pteridophyta, Vascular Seedless Plants
  • 588
  • Thực vật họ rêu
  • Bryophyta
  • 589
  • Unassigned
  • 580
  • 580.3
  • Dictionaries and Encyclopedia of Botany
  • 580.5
  • General Publications of Botany
  • 580.6
  • Organization Management
  • 580.7
  • Research of Plants
Có tổng cộng: 12 tên tài liệu.
Khám phá thế giới thực vật: 580.KP2013
Tôn Nguyên Vĩ10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới thực vật: Dánh cho trẻ em từ 5-15 tuổi58010TNV.1V2014
Tôn Nguyên Vĩ10 vạn câu hỏi vì sao - Hóa học vui: 58010TNV.1V2014
Tôn Nguyên Vĩ10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới thực vật: 58010TNV.1V2014
Vương quốc thực vật: . T.1580BH.V12009
Vương quốc thực vật: . T.2580BH.V22009
Hứa Kính SinhThế giới động, thực vật: Dành cho lứa tuổi thiếu niên580HKS.TG2010
Huy NamCâu hỏi của em: . T.7580HN.C72008
Lưu Sướng101 điều em muốn biết: Thế giới thực vật. T.1580LS.112014
Cây cho lá và cho hoa: Thế giới các loài hoa quả và cây cối580TV.CC2016
Thực vật: 580TV.TV2016
Lê Quang LongTừ điển tranh về các loại củ, quả: 580.3LQL.TD2009

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.