• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • K
  • KP
  • KPL
Có tổng cộng: 84 tên tài liệu.
Đến với thiên nhiên: . T.2KPL
Đến với thiên nhiên: . T.2KPL
Đến với thiên nhiên: . T.2KPL
Đến với thiên nhiên: . T.2KPL
Đến với thiên nhiên: . T.2KPL
Đến với thiên nhiên: . T.2KPL
35 tác phẩm được giải: Cuộc vận động viết truyện ngắn giáo dục đạo đức cho thiếu niên, nhi đồngKPL.3T2005
Tư tưởng tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh Về xây dựng Đảng ta thật sự trong sạch, vững mạnh "Là đạo đức, là văn minh": Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu, học tập chủ đề năm 2010 Cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh"KPL.TT2012
Tập Viết 1: . T.1KPL1BMH.T12022
Bùi Mạnh HùngTập Viết 1: . T.2KPL1BMH.T22021
Bùi Mạnh HùngVở bài tập Tiếng Việt 1: . T.2KPL1BMH.V22022
Lê Anh VinhVở bài tập Toán 1: . T.1KPL1LAV.V12021
Tự nhiên xã hội 1: Dành cho buổi học thứ haiKPL1NTT.TN2021
Luyện viết 2: . T.2KPL2.LV2021
Đỗ Đức TháiVở bài tập toán 2: . T.2KPL2DDT.V22021
ĐỖ VIỆT HÙNGRèn kĩ năng tiếng việt luyện từ và câu lớp 2: Biên soạn theo chương trình giảm tảiKPL2DVH.RK2013
LÊ ANH TUẤNÂm nhạc 2: (Sách đã được Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 709/QĐ- BGDĐT ngày 09/02/2021)KPL2LAT.ÂN2021
Nguyễn Quang NinhVở bài tập tiếng Việt nâng cao 2: . T.2KPL2NQN.V22007
TẠ ĐỨC HIỀNTập làm văn tiểu học 2: KPL2TDH.TL2010
Những bài làm văn mẫu lớp 2: Dùng cho học sinh, kèm theo sách giáo khoa. Tham khảo cho giáo viên và phụ huynhKPL2TTT.NB2008
LÊ PHƯƠNG NGAÔn tập kiểmt ra đánh giá tiếng Việt 3: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. T.1KPL3LPN.Ô12010
Nguyễn Hữu DựHọc và thực hành tiếng Anh tiểu học 3: KPL3NHD.HV2006
Nguyễn TrạiVở bài tập tự nhiên xã hội 3: . T.2KPL3NT.V21998
Nguyễn TrạiVở bài tập tự nhiên xã hội 3: . T.2KPL3NT.V21998
Những bài làm văn mẫu lớp 3: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mớiKPL3TTT.NB2023
Vở bài tập mĩ thuật 4: KPL4.VB2023
Bài tập tự đánh giá môn Lịch sử và Địa lý 4: KPL4NTN.BT2006
Đỗ Trung HiệuVở bài tập toán nâng cao lớp 5: . T.1KPL5DTH.V11997
Nguyễn Hữu DựHọc và thực hành tiếng Anh tiểu học 5: KPL5NHD.HV2006
Nguyễn Hữu DựHọc và thực hành tiếng Anh tiểu học 5: KPL5NHD.HV2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.