Bạn đọc thân mến!
“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.
Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo, giáo viên phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo, sách giáo viên là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn.
Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc, đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh khối 4 lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, nhất là đối với chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Thư viện Trường Tiểu học Gia Thụy đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề sách tham khảo, sách giáo viên lớp 4”. Bản thư mục tập hợp những cuốn sách giáo viên, tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường đang có. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu bổ ích.
Thư mục được chia làm 2 phần:
Phần 1: Sách tham khảo.
Phần 2: Sách giáo viên
Thông tin về tài liệu được trình bày theo mẫu sau:
Nhan đề chính = Nhan đề song song (tên sách bằng ngôn ngữ khác) : Phụ đề / Tác giả .- Lần xuất bản .- Nơi xuất bản : Nhà xuất bản, năm xuất bản .- Số trang : minh hoạ ; khổ sách
Tùng thư
Phụ chú
Tóm tắt/chú giải nội dung
Số đăng ký cá biệt
Thầy cô và các em có nhu cầu tìm hiểu có thể tra cứu mục lục điện tử; tìm kiếm tài liệu trong kho sách Thư viện hoặc liên hệ nhân viên thư viện để được giúp đỡ.
1. Tiếng Việt 4: Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Trần Thị Hiền Lương, Xuân Thị Nguyệt Hà, Đào Tiến Thi.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 60tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040380678 Tóm tắt: Sách được biên soạn theo từng tuần, mỗi tuần 2 tiết, cung cấp hệ thống bài tập phong phú đa dạng, bao gồm nhiều dạng bài tập hứng thú, giúp phát triển kĩ năng môn tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T2 2023 Số ĐKCB: TK.02848, TK.02849, TK.02781, TK.02782, TK.02783, TK.02784, TK.02785, TK.02786, TK.02787, TK.02788, |
2. Tiếng Việt 4: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Trần Thị Hiền Lương, Xuân Thị Nguyệt Hà, Đào Tiến Thi.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 64tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040380661 Tóm tắt: Sách được thiết kế dành cho buổi học thứ hai, gồm hệ thống các bài tập phong phú, đa dạng giúp học sinh nâng cao năng lực môn tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: TK.02809, TK.02807, TK.02808, TK.02806, TK.02805, TK.02804, TK.02802, TK.02803, TK.02801, TK.02789, |
3. Toán 4: Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Hoàng Mai Lê, Phùng Như Thụy.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 60 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040380463 Tóm tắt: Sách Toán 4 (Dành cho buổi học thứ hai) được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán 4 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Sách được biên soạn theo từng tuần, mỗi tuần 2 tiết nhằm giúp học sinh luyện tập, củng cố những kiến thức, kĩ năng đã học trong tuần. Tiết 1: Luyện tập, củng cố các nội dung đã học ở 2 tiết đầu tuần. Tiết 2: Luyện tập, củng cố các nội dung đã học ở các tiết còn lại và cả tuần. Sách gồm hệ thống các bài tập phong phú, đa dạng về nội dung và hình thức trình bày, giúp học sinh củng cố, khắc sâu các kiến thức, kĩ năng cơ bản theo yêu cầu của chương trình. Ngoài ra, sách còn có nhiều dạng bài tập giúp học sinh hứng thú học Toán và phát triển năng lực toán học, năng lực giải quyết vấn đề.. Chỉ số phân loại: 372.7 4LAV.T2 2023 Số ĐKCB: TK.02812, TK.02813, TK.02811, TK.02815, TK.02819, TK.02820, TK.02818, TK.02817, TK.02816, TK.02810, |
4. Toán 4: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Lê Anh Vinh, Vũ Văn Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Hoàng Mai Lê.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 68tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040380456 Tóm tắt: Hệ thống các bài tập dành cho buổi học thứ 2 theo chương trình toán 4 bộ sách Kết nối tri thức nhằm giúp học sinh củng cố, khắc sâu kiến thức môn Toán.. Chỉ số phân loại: 372.7 4LAV.T1 2023 Số ĐKCB: TK.02842, TK.02840, TK.02839, TK.02838, TK.02841, |
5. Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 4. T.2/ Nguyễn Thị Phương Nga, Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040380654 Tóm tắt: Sách được thiết kế theo từng tuần, bám sát nội dung từng bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4. Mỗi tuần gồm hai bài:Bài thứ nhất gồm các nội dung: Đọc, Nói và Nghe, Vận dụng; Bài thứ hai gồm các nội dung: Đọc, Viết, Luyện tập (luyện từ/ câu và tập làm văn). Các câu hỏi, bài tập trong Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 4 bám sát từng hoạt động trong sách giáo khoa, thiết kế đa dạng, phong phú, hấp dẫn. Một số câu hỏi, bài tập được biên soạn tăng một chút về độ khó, nhằm khơi gợi suy nghĩ, cảm nhận riêng của từng học sinh, kích thích trí tưởng tượng, óc sáng tạo và khả năng tư duy độc lập của các em.. Chỉ số phân loại: 372.6 4NTPN.V2 2023 Số ĐKCB: TK.02913, TK.02908, TK.02915, TK.02909, TK.02910, TK.02914, TK.02917, TK.02912, TK.02916, TK.02911, |
6. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 4. T.1/ Lê Anh Vinh, Nguyễn Áng, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 64tr.; 27cm. ISBN: 9786040380470 Tóm tắt: 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4 tập 1 được biên soạn bám sát nội dung các tuần học trong sách học sinh. Thầy cô có thể sử dụng cuốn sách này vào giờ học buổi 2 để nâng cao hiệu quả dạy học môn Tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 372.6 LAV.31 2023 Số ĐKCB: TK.02921, TK.02926, TK.02918, TK.02919, TK.02923, TK.02925, TK.02920, TK.02924, TK.02927, TK.02922, |
7. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 4/ Dương Thị Hương, Vũ Huy Kiểm, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 51tr.; 27cm. ISBN: 9786040380586 Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp các đề ôn luyện môn tiếng Việt 4 dựa theo nội dung của sách giáo khoa tiếng Việt 4 bộ sách Kết nối tri thức, giúp học sinh củng cố và nâng cao kĩ năng, kiến thức môn tiếng Việt.. Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.3D 2023 Số ĐKCB: TK.02936, TK.02931, TK.02937, TK.02932, TK.02933, TK.02928, TK.02929, TK.02934, TK.02935, TK.02930, |
8. 35 đề ôn luyện tiếng Việt 4. T.2/ Dương Thị Hương, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thu Phương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 56tr.; 27cm. ISBN: 9786040380593 Tóm tắt: 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 4 tập 2 được biên soạn bám sát nội dung các tuần học trong sách học sinh. Thầy cô có thể sử dụng cuốn sách này vào giờ học buổi 2 để nâng cao hiệu quả dạy học môn Tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.3D 2023 Số ĐKCB: TK.02945, TK.02940, TK.02944, TK.02939, TK.02943, TK.02938, TK.02947, TK.02942, TK.02946, TK.02941, |
9. Luyện tập Toán 4. T.2/ Lê Anh Vinh, Vũ Duy Cảng, Nguyễn Minh Hải.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040380500 Tóm tắt: Luyện tập Toán lớp 4 được biên soạn theo chương trình bộ sách Kết nối tri thức. Nội dung mỗi chuyên đề đa dạng, bám sát sách giáo khoa, đồng thời có sự mở rộng, nâng cao phù hợp. Từ đó tạo điều kiện cho học sinh tiếp cận kiến thức tốt, luyện tập đầy đủ các dạng bài từ cơ bản đến nâng cao.. Chỉ số phân loại: 372.7 4LAV.L2 2023 Số ĐKCB: TK.02965, TK.02960, TK.02964, TK.02966, TK.02959, TK.02963, TK.02958, TK.02962, TK.02961, TK.02967, |
10. Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 4. T.1/ Nguyễn Thị Phương Nga.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 76tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040380647 Tóm tắt: Sách được thiết kế theo từng tuần, bám sát nội dung từng bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4. Mỗi tuần gồm hai bài: Bài thứ nhất gồm các nội dung: Đọc, Nói và Nghe, Vận dụng; Bài thứ hai gồm các nội dung: Đọc, Viết, Luyện tập (luyện từ/ câu và tập làm văn). Các câu hỏi, bài tập trong Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 4 bám sát từng hoạt động trong sách giáo khoa, thiết kế đa dạng, phong phú, hấp dẫn. Một số câu hỏi, bài tập được biên soạn tăng một chút về độ khó, nhằm khơi gợi suy nghĩ, cảm nhận riêng của từng học sinh, kích thích trí tưởng tượng, óc sáng tạo và khả năng tư duy độc lập của học sinh.. Chỉ số phân loại: 372.6 4NTPN.V1 2023 Số ĐKCB: TK.02970, TK.02969, TK.02975, TK.02974, TK.02973, TK.02972, TK.02977, TK.02976, TK.02971, TK.02968, |
11. Luyện tập tiếng Việt 4. T.1/ Đặng Thị Hảo Tâm,Phạm Kim Chung, Nguyễn Thu Trang.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 75tr.; 26,5cm. ISBN: 9786040410221 Tóm tắt: Tổng hợp các hệ thống theo tuần học của học kì 1 mỗi tuần gồm có 3 tiết bao gồm các nội dung của phần tiếng việt lớp 4 như đọc hiểu, luyện từ và câu, tập làm văn.. Chỉ số phân loại: 372.6 4DHT.L1 2024 Số ĐKCB: TK.03129, TK.03130, TK.03128, TK.03127, TK.03126, TK.03125, TK.03124, TK.03123, TK.03122, TK.03121, |
12. TRẦN KIM PHƯỢNG Luyện từ và câu lớp 4/ Trần Kim Phương, Nguyễn Thị Mai, Vũ Thanh Trà.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 79 tr.; 26.5 cm. ISBN: 9786040430137 Tóm tắt: Cuốn sách giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo để luyện kĩ năng ngôn ngữ: nói và viết đúng ngữ pháp tiếng Việt, theo yêu cầu của chương trình Giáo dục phổ thông 2018 và sách giáo khoa tiếng Việt 4.. Chỉ số phân loại: 372.6 4TKP.LT 2024 Số ĐKCB: TK.03132, TK.03133, TK.03134, TK.03136, TK.03137, TK.03138, TK.03139, TK.03140, TK.03131, TK.03135, |
13. Vở thực hành Toán 4. T.1/ Lê Anh Vinh.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 112 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. ISBN: 9786040412607 Tóm tắt: Vở thực hành Toán 4 được biên soạn cho học sinh thực hành, luyện tập tại lớp. Sách bám sát sách giáo khoa Toán 4 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. Sách được biên soạn theo từng bài học trong sách Toán 4 và theo từng tiết học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4LAV.V1 2024 Số ĐKCB: TK.03145, TK.03144, TK.03143, TK.03142, TK.03141, TK.03150, TK.03149, TK.03148, TK.03147, TK.03146, |
14. Vở thực hành toán nâng cao 4/ Vũ Dương Thụy (c.b), Nguyễn Hữu Hải.- H.: GDVN, 2023.- 83tr.: bảng biểu; 27cm.. ISBN: 9786040380067 Tóm tắt: Nội dung sách trình bày các bài tập rèn luyện năng lực Toán theo từng tuần phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới. Ngoài hệ thống bài tập cơ bản được xây dựng từ dễ đến khó giúp học sinh phát triển các năng lực toán học, sách còn có các bài toán, trò chơi logic và bài tập gắn với thực tiễn để kích thích tư duy suy luận, sáng tạo.. Chỉ số phân loại: 372.6 .VT 2023 Số ĐKCB: TK.03155, TK.03154, TK.03153, TK.03152, TK.03160, TK.03151, TK.03159, TK.03157, TK.03156, TK.03158, |
15. Vở bài tập nâng cao Toán 4: Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Lê Anh Vinh.- H.: Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, 2024.- 116 tr.; 24 cm. ISBN: 9786040417268 Tóm tắt: Hệ thống các bài tập nâng cao theo tiết học trong sách giáo khoa để học sinh phát triển kĩ năng toán học. Chỉ số phân loại: 372.7 4VVD.V2 2024 Số ĐKCB: TK.03163, TK.03168, TK.03166, TK.03164, TK.03167, TK.03170, TK.03165, TK.03162, TK.03169, TK.03161, |
16. Vở bài tập nâng cao Toán 4: Kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Lê Anh Vinh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120 tr.; 24 cm. ISBN: 9786040417251 Tóm tắt: Vở bài tập toán nâng cao lớp 4 được biên soạn theo từng bài học trong sách giáo khoa toán 4. Cuốn sách gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, giúp học sinh củng cố, hoàn thiện, khắc sâu kiến thức đã học; đồng thời có các bài tập mở rộng, nâng cao kiến thức nhằm khơi gợi niềm yêu thích môn Toán và từng bước phát triển năng lực toán học cho học sinh, góp phần bồi dưỡng học sinh khá, giỏi.. Chỉ số phân loại: 372.7 4NA.V1 2024 Số ĐKCB: TK.03177, TK.03176, TK.03178, TK.03179, TK.03180, TK.03173, TK.03174, TK.03175, TK.03171, TK.03172, |
17. Vở thực hành toán 4. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng- Vũ Văn Dương.- Tái bản lần nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 112tr.: hình vẽ, bảng; 26.5cm. ISBN: 9786040412614 Tóm tắt: Vở thực hành Toán 4 được biên soạn cho học sinh thực hành, luyện tập tại lớp. Sách bám sát sách giáo khoa Toán 4 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. Sách được biên soạn theo từng bài học trong sách Toán 4 và theo từng tiết học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4LAV.V2 2024 Số ĐKCB: TK.03181, TK.03182, TK.03183, TK.03185, TK.03184, TK.03186, TK.03187, TK.03188, TK.03189, TK.03190, |
18. Thực hành STEM lớp 4 (Trải nghiệm - Sáng tạo)/ Lê Thị Ngọc Thuý, Ngô Hiền Tuyên (ch.b.), Lê Thị Hồng An....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040372369 Chỉ số phân loại: 372.35 4LTHA.TH 2023 Số ĐKCB: TK.03245, TK.03244, TK.03243, TK.03242, TK.03241, |
19. Hoạt động giáo dục STEM lớp 4/ Tưởng Duy Hải (ch.b.), Trần Bá Trình, Mai Thị Kim Tuyến, Vũ Thị Yến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 55 tr.: minh hoạ; 26 cm. ISBN: 9786040315137 Chỉ số phân loại: 372.35 4MTKT.HD 2022 Số ĐKCB: TK.03360, TK.03359, TK.03358, TK.03357, TK.03356, |
20. Hành trang công dân số lớp 4/ Quách Tất Kiên (ch.b.), Cao Hồng Huệ, Trần Ngọc Khoa, ....- 2024.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 68tr: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040431325 Tóm tắt: Cuốn sách Hàng trang công dân số lớp 4 sẽ hỗ trợ em học tập môn Tin học lớp 4. Cụ thể em sẽ được tăng cường thực hành, củng cố, rèn luyện kiến thức, kỹ năng về: - Sử dụng máy tìm kiếm để tìm hiểu lịch sử, văn hóa trên Internet. - Tìm hiểu, tạo bài trình chiếu và chia sẻ với các bạn về an toàn trên mạng - Sao chép, trình bày văn bản, hình ảnh. Hành trang công dân số lớp 4 còn hướng dẫn em tạo chương trình hội thoại, vẽ hình trong Scratch Đặc biệt với các bài học thú vị, hấp dẫn, nội dung lập trình rô bốt giúp em có thể tạo chương trình điều khiển rô bốt phá hủy lô cốt, vẽ hình, sử dụng các cảm biến để tự tìm đường đến đích ttong mê cung hay dọn tất cả các đĩa trong sa bàn.. Chỉ số phân loại: 372.34 4TTT.HT 2024 Số ĐKCB: TK.03457, TK.03451, TK.03458, TK.03452, TK.03453, TK.03455, TK.03456, TK.03454, TK.03450, TK.03446, TK.03445, TK.03449, TK.03447, TK.03448, TK.03444, |
21. Tiếng Anh 4: I Learn smart start: Sách giáo viên/ Võ Đại Phúc, Huỳnh Tuyết Mai.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, 2023.- 150tr.: tranh màu; 29cm. ISBN: 9786043675009 Chỉ số phân loại: 372.652 4VDP.TA 2023 Số ĐKCB: NV.00509, NV.00508, NV.00507, NV.00506, |
22. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00511, NV.00522, NV.00515, NV.00514, NV.00510, NV.00523, NV.00516, NV.00521, NV.00513, NV.00512, NV.00524, NV.00518, NV.00517, NV.00519, NV.00520, |
23. Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00531, NV.00525, NV.00530, NV.00528, NV.00527, NV.00529, NV.00526, NV.00539, NV.00534, NV.00535, NV.00533, NV.00532, NV.00537, NV.00538, NV.00536, |
24. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00551, NV.00552, NV.00554, NV.00553, NV.00540, NV.00543, NV.00547, NV.00542, NV.00541, NV.00544, NV.00546, NV.00550, NV.00549, NV.00545, NV.00548, |
25. Lịch sử và địa lí 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang(tổng ch.b xuyên suốt phần lịch sử), Đào Ngọc Hùng (Tổng ch.b phần địa lí)....- H.: Giáo dục, 2023.- 180tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89 4VMG.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00556, NV.00565, NV.00559, NV.00569, NV.00555, NV.00560, NV.00566, NV.00564, NV.00558, NV.00562, NV.00557, NV.00567, NV.00563, NV.00561, NV.00568, |
26. Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thủy (tổng ch.b.); Nguyễn Thụy Anh (chủ biên); Nguyễn Thị Thanh Bình,….- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 191 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351081 Chỉ số phân loại: 372.37 4LTT.HD 2023 Số ĐKCB: NV.00575, NV.00581, NV.00570, NV.00578, NV.00573, NV.00577, NV.00574, NV.00571, NV.00583, NV.00584, NV.00580, NV.00572, NV.00579, NV.00582, NV.00576, |
27. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00597, NV.00598, NV.00596, NV.00599, NV.00592, NV.00593, NV.00591, NV.00586, NV.00594, NV.00595, NV.00588, NV.00587, NV.00590, NV.00589, NV.00585, |
28. Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64 tr.: minh hoạ; 26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00614, NV.00613, NV.00604, NV.00609, NV.00612, NV.00608, NV.00603, NV.00607, NV.00606, NV.00601, NV.00602, NV.00611, NV.00605, NV.00610, NV.00600, |
29. Âm nhạc 4: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.); Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên); Mai Linh Chi,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 87tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351098 Chỉ số phân loại: 372.87 4DTMC.ÂN 2023 Số ĐKCB: NV.00623, NV.00622, NV.00621, NV.00620, NV.00619, NV.00617, NV.00618, NV.00616, NV.00615, |
30. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349811 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung môn Tin học lớp 4; hướng dẫn phương pháp dạy học các bài cụ thể theo từng chủ đề: Máy tính và em; mạng máy tính và Internet; tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin; đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số; ứng dụng tin học; giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. Chỉ số phân loại: 372.34 4NCC.TH 2023 Số ĐKCB: NV.00630, NV.00631, NV.00628, NV.00627, NV.00624, NV.00626, NV.00625, NV.00629, |
31. ĐINH QUANG NGỌC Giáo dục thể chất 4/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bíc Ngọc (ch.b.), Đinh Khánh Thu....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 119tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045463208 Chỉ số phân loại: 372.86 4DQN.GD 2023 Số ĐKCB: NV.00641, NV.00637, NV.00632, NV.00636, NV.00639, NV.00634, NV.00635, NV.00640, NV.00633, NV.00638, |
32. Mĩ thuật 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường (chủ biên), Lương Thanh Khiết....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 99tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Bản 1 ISBN: 9786040353009 Chỉ số phân loại: 372.52 4NTN.MT 2023 Số ĐKCB: NV.00642, NV.00645, NV.00650, NV.00648, NV.00643, NV.00649, NV.00644, NV.00647, NV.00646, |
33. Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00665, NV.00659, NV.00660, NV.00661, NV.00664, NV.00655, NV.00663, NV.00658, NV.00653, NV.00652, NV.00651, NV.00654, NV.00656, NV.00657, NV.00662, |
Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy cô và các em học sinh để thư mục được hoàn thiện và phong phú hơn.
Xin chân thành cảm ơn!