GIỚI THIỆU SÁCH THAM KHẢO LỚP 3

  Bạn đọc thân mến!

 Sách, báo có vị trí đặt biệt quan trọng đối với đời sống xã hội. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất      , là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là dạy và học, cả hai hoạt động này chủ yếu sử dụng công cụ là sách.

 

Chính vì vậy Thư viện trường Tiểu học Gia Thụy tổ chức Biên soạn thư mục “Sách tham khảo lớp 3”  từ năm học 2023 - 2024, để phục vụ tốt cho công tác giảng dạy và học tập.


1. Đề kiểm tra Toán 3 - Học kì 1/ Nguyễn Văn Quyền, Nguyễn Văn Quân, Uyển Uyển.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 62 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786045568279
     Chỉ số phân loại: 372.7 UU.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.02653, TK.02652, TK.02651, TK.02654, TK.02650,

2. Đề kiểm tra Toán 3 - Học kì 2: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Văn Quyền, Nguyễn Văn Quân, Uyển Uyển.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 62 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786045569597
     Chỉ số phân loại: 372.7 UU.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.02658, TK.02657, TK.02656, TK.02659, TK.02655,

3. Luyện từ và câu lớp 3/ Trần Kim Phượng.- H.: Giáo dục, 2023.- 84 tr.: tranh vẽ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040384188
     Chỉ số phân loại: 372.61 3TKP.LT 2023
     Số ĐKCB: TK.03043, TK.03040, TK.03044, TK.03041, TK.03042, TK.02669, TK.02668, TK.02667, TK.02666, TK.02665,

4. Bài tập hằng ngày Tiếng Việt 3: Kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Nguyễn Văn Quyền, Uyển Uyển, Nguyễn Hương Ly.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 132 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786045569603
     Chỉ số phân loại: 372.6 3NHL.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.02674, TK.02670, TK.02671, TK.02672, TK.02673,

5. Phiếu ôn tập cuối tuần môn Tiếng Việt 3: Theo sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống/ Trần Thị Quỳnh Nga, Lưu Thị Hoài Thu, Lê Thị Phương Châu.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040379825
     Chỉ số phân loại: 372.6 3NTKO.PÔ 2023
     Số ĐKCB: TK.02677, TK.02676, TK.02675, TK.02679, TK.02678,

6. Bài tập hằng ngày Toán 3: Biên soạn theo chương trình SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Nguyễn Văn Quyền, Nguyễn Văn Quân, Uyển Uyển.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 92tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786043593389
     Chỉ số phân loại: 372.7 3UU.B2 2022
     Số ĐKCB: TK.02730, TK.02729, TK.02728, TK.02727, TK.02726,

7. Toán 3/ Lê Anh Vinh, Nguyễn Áng, Hoàng Mai Lên, Phùng Như Thụy.- H.: Giáo dục Việt Na, 2023.- 158tr.; 27cm.
     ISBN: 9786040357724
     Chỉ số phân loại: 372.7 3LAV.T3 2023
     Số ĐKCB: TK.02740, TK.02739, TK.02738, TK.02737, TK.02736,

10. Vở bài tập nâng cao Tiếng Việt 3. T.1/ Nguyễn Thị Phương Nga, Phạm Thị Bình, Nguyễn Thị Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: tranh vẽ; 27 cm.
     ISBN: 9786040357779
     Chỉ số phân loại: 372.6 3PTB.V1 2023
     Số ĐKCB: TK.02770, TK.02769, TK.02768, TK.02767, TK.02766,

11. 35 đề ôn luyện Toán 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Nguyễn Minh Hải....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2023.- 112 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357700
     Chỉ số phân loại: 372.7 PNT.3D 2023
     Số ĐKCB: TK.02771, TK.02772, TK.02773, TK.02774, TK.02775, TK.02995, TK.02992, TK.02990, TK.02994, TK.02996,

12. Những bài làm văn mẫu lớp 3: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Trần Thị Thìn.- H.: Dân trí, 2023.- 76tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786044743240
     Chỉ số phân loại: KPL 3TTT.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.02867, TK.02868, TK.02869,

13. Bài tập nói và nghe theo tranh lớp 3: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Trần Đức Hải b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 44 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.
     ISBN: 9786043792287
     Chỉ số phân loại: 372.6 3TDH.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.02874, TK.02873, TK.02872, TK.02875, TK.02876,

14. Bài tập tuần Toán 3: Biên soạn theo Chương trình SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Nguyễn Văn Quyền, Nguyễn Văn Quân, Uyển Uyển.- H.: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786045568262
     Chỉ số phân loại: 372.7 3NVQ.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.02888, TK.02890, TK.02889, TK.02892, TK.02891,

15. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 3/ Dương Thị Hương, Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Thị Lan.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 100tr.: tranh vẽ; 27cm.
     ISBN: 9786040357793
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.3D 2023
     Số ĐKCB: TK.02897, TK.02896, TK.02895, TK.02894, TK.02893, TK.02997, TK.02991, TK.02989, TK.02993, TK.02988,

16. Vở thực hành Toán 3. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương....- H.: Giáo dục, 2023.- 104 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040369680
     Chỉ số phân loại: 372.7 3VVD.V2 2023
     Số ĐKCB: TK.02902, TK.02901, TK.02898, TK.02899, TK.02900,

17. 35 đề ôn luyện Tiếng Việt 3/ Dương Thị Hương, Nguyễn Hoàng Anh, Vũ Thị Lan.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 100tr.: tranh vẽ; 27cm.
     ISBN: 9786040357793
     Chỉ số phân loại: 372.6 DTH.3D 2023
     Số ĐKCB: TK.02897, TK.02896, TK.02895, TK.02894, TK.02893, TK.02997, TK.02991, TK.02989, TK.02993, TK.02988,

18. Luyện từ và câu lớp 3/ Trần Kim Phượng.- H.: Giáo dục, 2023.- 84 tr.: tranh vẽ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040384188
     Chỉ số phân loại: 372.61 3TKP.LT 2023
     Số ĐKCB: TK.03043, TK.03040, TK.03044, TK.03041, TK.03042, TK.02669, TK.02668, TK.02667, TK.02666, TK.02665,

19. Luyện tập Toán 3. T.1/ Lê Anh Vinh, Vũ Duy Cảng, Nguyễn Minh Hải.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 72 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786040353917
     Chỉ số phân loại: 372.7 3LAV.L1 2023
     Số ĐKCB: TK.03055, TK.03060, TK.03063, TK.03059, TK.03058, TK.03064, TK.03062, TK.03057, TK.03061, TK.03056,

20. Tiếng Việt 3. T.1/ Trần Thị Hiền Lương, Phạm Thị Chín, Xuân Thị Nguyệt Hà.- H.: Giáo dục, 2023.- 64 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357755
     Chỉ số phân loại: 372.6 3BTHL.T1 2023
     Số ĐKCB: TK.03065, TK.03070, TK.03069, TK.03074, TK.03068, TK.03072, TK.03066, TK.03073, TK.03071, TK.03067,

21. Tiếng Việt 3: Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Trần Thị Hiền Lương, Phạm Thị Chín, Xuân Thị Nguyệt Hà.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2023.- 68tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040357762
     Chỉ số phân loại: 372.6 3TTHL.T2 2023
     Số ĐKCB: TK.03079, TK.03077, TK.03082, TK.03076, TK.03081, TK.03083, TK.03078, TK.03084, TK.03080, TK.03075,

 Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy giáo, cô giáo cùng tất cả các em học sinh.