GIỚI THIỆU SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4

Bộ sách giáo khoa của khối 4, năm học 2023 – 2024, Trường chọn là: Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều và Chân trời sáng tạo được biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 26 tháng 12 năm 2018.

Tư tưởng xuyên suốt trong các bộ sách giáo khoa được biên soạn cho tất cả các môn học và hoạt động giáo dục của các bộ sách thể hiện qua những thông điệp sau:

Các bộ sách giúp học sinh hình thành, phát triển các phẩm chất và năng lực mà các em cần có trong cuộc sống, giúp học sinh có điều kiện tốt hơn để phát triển năng lực và phẩm chất, hướng dẫn những giá trị tinh thần tốt đẹp của nhân loại…

Vì vậy, để có tài liệu tham khảo khi giảng dạy các bộ sách trên, tôi xin giới thiệu Thư mục thông báo sách mới: Sách giáo khoa lớp 4 của các bộ sách trên, nhằm giúp các thầy, cô giáo tìm tài liệu một cách nhanh, chính xác nhất.

Thư mục gồm 3 phần:

  1. Lời giới thiệu
  2. Nội dung chính

Thư mục gồm 14 tên sách, ở thư mục được sắp xếp theo bộ sách, môn học như sau: Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Giáo dục thể chất…

Dưới mỗi phần mô tả đều có phần tóm tắt nội dung cuốn sách và các kí hiệu phân loại, kí hiệu mục lục để bạn đọc tiện tra cứu.

  1. Mục lục

1. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 131tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350312
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NMH.T1 2022
     Số ĐKCB: GK.01129, GK.01115, GK.01128, GK.01127, GK.01126, GK.01122, GK.01123, GK.01124, GK.01125, GK.01121, GK.01116, GK.01120, GK.01117, GK.01118, GK.01119, GK.01493, GK.01494, GK.01495,

2. Khoa học 4: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Ngô Diệu Nga....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123 tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351227
     Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.01135, GK.01130, GK.01140, GK.01134, GK.01133, GK.01132, GK.01139, GK.01141, GK.01142, GK.01137, GK.01136, GK.01143, GK.01138, GK.01131, GK.01144, GK.01487, GK.01488, GK.01489,

3. Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy(tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91 tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351258
     Chỉ số phân loại: 372.37 4LTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.01155, GK.01154, GK.01153, GK.01152, GK.01151, GK.01156, GK.01157, GK.01158, GK.01159, GK.01145, GK.01146, GK.01148, GK.01147, GK.01150, GK.01149, GK.01479, GK.01480, GK.01481,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. Toán 4: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục, 2022.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350329
     Chỉ số phân loại: 372.7 4NMH.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.01160, GK.01171, GK.01170, GK.01165, GK.01173, GK.01172, GK.01164, GK.01174, GK.01161, GK.01163, GK.01162, GK.01167, GK.01166, GK.01169, GK.01168, GK.01496, GK.01497, GK.01498,

5. Công nghệ 4: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Đồng Huy Giới....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350268
     Chỉ số phân loại: 372.358 4LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.01183, GK.01176, GK.01186, GK.01178, GK.01179, GK.01181, GK.01177, GK.01180, GK.01185, GK.01175, GK.01187, GK.01188, GK.01189, GK.01184, GK.01182, GK.01484, GK.01485, GK.01486,

6. Tiếng Việt 4. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan.- H.: NXB Giáo Dục Việt Nam, 2023.- 147tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350343
     Tóm tắt: Sách giáo khoa lớp 4 tập 1 sẽ giúp các em có những hiểu biết sâu sắc hơn về tiếng việt và phát triện hiệu quả các kĩ năng đọc viết nói nghe thông qua các chủ để thú vị và có ý nghĩa..
     Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.01204, GK.01203, GK.01202, GK.01201, GK.01198, GK.01197, GK.01199, GK.01192, GK.01191, GK.01193, GK.01200, GK.01194, GK.01195, GK.01190, GK.01196, GK.01499, GK.01500, GK.01501,

7. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Vũ Thị Thanh Hương...,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350350
     Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.01218, GK.01205, GK.01214, GK.01220, GK.01212, GK.01219, GK.01217, GK.01208, GK.01215, GK.01207, GK.01211, GK.01209, GK.01210, GK.01213, GK.01206, GK.01490, GK.01491, GK.01492,

8. Đạo đức 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (chủ biên), Nguyễn Ngọc Dung.......- H.: Giáo dục, 2023.- 64 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350282
     Chỉ số phân loại: 372.83 4NTT.DD 2022
     Số ĐKCB: GK.01224, GK.01225, GK.01233, GK.01235, GK.01234, GK.01232, GK.01216, GK.01230, GK.01222, GK.01229, GK.01223, GK.01227, GK.01228, GK.01226, GK.01221, GK.01476, GK.01477, GK.01478,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. VŨ MINH GIANG
    Lịch sử và địa lý 4: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (ch.b lịch sử), Đào Ngọc Hùng(ch.b phần địa lý), Nghiêm Dình Vỹ....- Bản in Thủ.- H.: Giáo dục, 2023.- 123tr.: bản đồ, ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350336
     Chỉ số phân loại: 372.89 4VMG.LS 2022
     Số ĐKCB: GK.01243, GK.01237, GK.01231, GK.01239, GK.01245, GK.01244, GK.01240, GK.01238, GK.01242, GK.01236, GK.01241, GK.01246, GK.01247, GK.01248, GK.01249, GK.01473, GK.01474, GK.01475,

10. Giáo dục thể chất 4/ Đinh Quang Ngọc (tổng ch.b.), Mai Thị Bíc Ngọc (ch.b.), Đinh Khánh Thu....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045487532
     Chỉ số phân loại: 372.86 4DQN.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.01253, GK.01252, GK.01250, GK.01261, GK.01259, GK.01258, GK.01260, GK.01262, GK.01263, GK.01255, GK.01264, GK.01254, GK.01257, GK.01251, GK.01256,

11. NGUYỄN THỊ NHUNG
    Mĩ thuật 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường (chủ biên), Lương Thanh Khiết....- H.: Giáo dục, 2023.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040353047
     Chỉ số phân loại: 372.52 4NTN.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.01266, GK.01267, GK.01269, GK.01270, GK.01275, GK.01268, GK.01274, GK.01273, GK.01272, GK.01279, GK.01265, GK.01277, GK.01271, GK.01278, GK.01276, GK.01482, GK.01483, GK.01502,

12. Vở bài tập mĩ thuật 4.- H.: Giáo dục, 2023.- 40tr : tranh vẽ; 17cm.- (Chân trời sáng tạo bản 1)
     ISBN: 9786040352958
     Chỉ số phân loại: KPL 4.VB 2023
     Số ĐKCB: GK.01290, GK.01291, GK.01292, GK.01293, GK.01289, GK.01294, GK.01285, GK.01284, GK.01287, GK.01283, GK.01288, GK.01286, GK.01282, GK.01280, GK.01281,

13. Vở bài tập toán 4. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 136 tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040349491
     Chỉ số phân loại: 372.7 4LAV.V1 2023
     Số ĐKCB: GK.01328, GK.01327, GK.01341, GK.01330, GK.01329, GK.01335, GK.01340, GK.01333, GK.01337, GK.01338, GK.01334, GK.01339, GK.01332, GK.01336, GK.01331,

14. Vở bài tập Toán 4. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 128 tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040349507
     Chỉ số phân loại: 372.7 4LAV.V2 2023
     Số ĐKCB: GK.01353, GK.01354, GK.01352, GK.01351, GK.01357, GK.01356, GK.01345, GK.01344, GK.01347, GK.01346, GK.01348, GK.01350, GK.01349, GK.01343, GK.01342,

KẾT LUẬN

Những cuốn sách giáo khoa và giáo viên lớp 4 theo từng môn học là tài liệu rất quan trọng đối với giáo viên. Những cuốn sách kể trên hiện có tại thư viện trường Tiểu học Gia Thụy. Rất mong thầy cô và các em tìm đọc!

         Cuối cùng xin chúc các thầy cô giáo luôn thành công trên bục giảng. Chúc các em học sinh say mê yêu sách và học tập thật tốt!